Kiểu số trong Python – Python Numbers
Chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu chi tiết hơn về các kiểu số trong Python bao gồm: Số nguyên (int), số thực (float), số phức (Complex). Đồng thời chúng ta cũng sẽ tìm hiểu về các hàm, các phép toán thường dùng với kiểu số.
Nội dung của bài
Giới thiệu chung về các kiểu số trong Python
Kiểu số là kiểu cơ bản trong các ngôn ngữ lập trình, Python hỗ trợ 3 kiểu số là số nguyên (int), số thực (float), số phức (complex). Kiểu số trong Python là Immutable (bất biến), tức là khi chúng ta gán biến num cho 1 giá trị là số thì giá trị đó không thay đổi sau đó. khi chúng ta gán cho biến num giá trị khác trên thực tế thì trình thông dịch sẽ khởi tạo một giá trị mới và trỏ biến num địa chỉ mới này.
Dựa vào cách khai báo giá trị mà Python sẽ tự nhận biết kiểu của số. Ví dụ: num = 100 thì trình thông dịch sẽ khởi tạo ô nhớ chứa số nguyên, pi = 3.14 thì sẽ khởi tạo số thực, comp = 10j sẽ khởi tạo số phức.
Python có nhiều thư viện hỗ trợ các hàm toán học, các phép tính. Có lẽ vì cộng đồng sử dụng Python xử lý các bài toán liên quan đến dữ liệu lớn, ML. Tất nhiên Python hỗ trợ các phép tính cơ bản như +, -, sin, cos…
Kiểu số nguyên (int)
Số nguyên (int) trong Python không giới hạn độ dài và được biểu diễn dưới dạng số nguyên dương, số nguyên âm, số ở dạng thập phân, hệ cơ số 8 và hệ cơ số 16.
Khi biểu diễn ở hệ cơ số 8 chúng ta sử dụng tiếp tố 0o hoặc 0O (số 0 và chữ cái o hoa, thường: Oo).
Khi biểu diễn số ở hệ cơ số 16 ta sử dụng tiếp tố 0x hoặc 0X (số 0 và chữ cái x hoa, thường: Xx)
Ví dụ:
Giá trị | Mô tả |
10 | Số nguyên dương |
-100 | Số nguyên âm |
0o400 | Số nguyên dương cơ số 8 (là số nguyên 256 ở cơ số 10) |
-0o400 | Số nguyên âm cơ số 8(là số -256 cơ số 10) |
0x100 | Số nguyên dương cơ số 16 (là số nguyên 256 ở cơ số 10) |
-0x100 | Số nguyên âm cơ số 16 (là số -256 cơ số 10) |
Kiểu số thực (float)
Float trong python giống như ở các ngôn ngữ khác, dùng để biểu diễn số thực dấu phẩy động. Có thể viết rút gọn bằng cách sử dụng ký tự e kèm theo số đằng sau, ví dụ: e2 tương đương với 10 mũ 2 (10 ^ 2).
Giá trị | Mô tả |
10.0 hoặc 10. | Số thực dương 10.0 |
-100.0 | Số thực âm |
100e2 | = 100 * 10^2 == 10000.0 |
-100e-2 | = -100 * 10^-2 == -1.0 |
0x100 | Số nguyên dương cơ số 16 (là số nguyên 256 ở cơ số 10) |
-0x100 | Số nguyên âm cơ số 16 (là số -256 cơ số 10) |
Kiểu số phức (Complex)
Python hỗ trợ trực tiếp kiểu số phức, đơn vị ảo được biểu diễn bởi ký tự j hoặc J ( trong toán học là i), j hoặc J phải đi kèm với số nếu không sẽ coi là một biến.
Giá trị | Mô tả |
7j | Chỉ có phần ảo: 0 + 7j |
5 + 6j | Số phức (5 + 6j) |
Các phép toán áp dụng với kiểu số
Các phép toán số học trong Python được sử dung như bảng bên dưới.
Phép toán | Cách dùng | Ví dụ |
+ | x + y | 5 + 6 |
– | x – y | 6 – 5 |
* | x * y | 6 * 5 |
/ | x / y | 6 / 5 |
% | x % y | 6 % 5 = 1 |
** | x ** y | 10 ** 2 = 100 |
// | x // y | 7 // 3 = 2, 9 // 5 = 1, -8 // 3 = 2 |
Các phép so sánh
Phép toán | Ý nghĩa | Ví dụ |
== | So sánh bằng | a == b |
!= | So sánh không bằng (khác) | a != b |
> | So sánh lớn hơn | a > b |
< | So sánh nhỏ hơn | a < b |
>= | So sánh lớn hơn hoặc bằng | a >= b |
<= | So sánh nhỏ hơn hoặc bằng | a <= b |
Các phép toán gán
Phép toán | Ý nghĩa |
+= | a += 2 tương đương với a = a + 2 |
-= | a == 2 tương đương với a = a – 2 |
*= | a *= 2 tương đương với a = a * 2 |
/= | a /= 2 tương đương với a = a / 2 |
%= | a %= 2 tương đương với a = a % 2 |
//= | a //= 2 tương đương với a = a // 2 |
**= | a ** = 2 tương đương với a = a ** 2 |
Các hàm xử lý số Python hỗ trợ:
Phép toán | Ý nghĩa |
abs(x) | Lấy giá trị tuyệt đối, ví dụ abs(-10) = 10 |
int(x) | Chuyển x sang kiểu số nguyên |
float(x) | Chuyển x sang kiểu số thực |
complex(x) | Chuyển x sang kiểu số phức |
pow(x, y) | x lũy thừa y tương tự x ** y |
divmod(x, y) | Thực hiện phép chia x cho y trả về phần nguyên và số dư, divmod(7, 3) = (2, 1) |
hex(x) | Chuyển x về cơ số 16 |
oct(x) | Chuyển x về cơ số 8 |
cmp(x, y) | so sánh x và y, trở về -1 nếu x < y, trả về 0 nếu x == y, trả về 1 nếu x > y |
floor(x) | Trả về số nguyên lớn nhất nhỏ hơn x, ví dụ: floor(3.4) = 3 |
sqrt(x) | Căn bậc 2 của x, ví dụ: sqrt(9) = 3 |
Kết luận
Bài này chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về 3 kiểu số trong Python và các phép toán các hàm cơ bản sử dụng với số.
Hy vọng các bạn có thể sử dụng một cách thuần thục trong quá trình nghiên cứu.
[…] Python hỗ trợ những phép toán logic như đã trình bày ở bài trước về các phép toán so sánh. […]